Tất Cả Câu Lệnh Cơ Bản Trong Pascal - Tin học 11


write(): in ra màn hình liền sau kí tự cuối. 
writeln(): in xuống một hàng. 
read(): đọc biến. 
readln(' '): đọc biến và xuống dòng 
Uses CRT 
clrscr : xoá toàn bộ màn hình. 
textcolor() : in chữ màu. 
textbackground() : tô màu cho màn hình. 
sound() : tạo âm thanh. 
delay() : làm trễ. 
nosound : tắt âm thanh. 
windows(x1,y1,x2,y2) : thay đổi cửa sổ màn hình. 
highvideo : tăng độ sáng màn hình. 
lowvideo : giảm độ sáng màn hình. 
normvideo : màn hình trở lại chế độ sáng bình thường. 
gotoxy(x,y) : đưa con trỏ đến vị trí x,y trên màn hình. 
deline : xoá một dòng đang chứa con trỏ. 
clreol : xoá các ký tự từ vị trí con trỏ đến cuối mà không di chuyển vị trí con trỏ. 
insline : chèn thêm một dòng vào vị trí của con trỏ hiện hành. 
exit : thoát khỏi chương trình. 
textmode(co40) : tạo kiểu chữ lớn. 
randomize : khởi tạo chế độ ngẫu nhiên. 
move(var 1,var 2,n) : sao chép trong bộ nhớ một khối n byte từ biến Var 1 sang biến Var 2. 
halt : Ngưng thực hiện chương trình và trở về hệ điều hành. 
Abs(n) : Giá trị tuyệt đối. 
Arctan(x) : cho kết quả là hàm Arctan(x). 
Cos(x) : cho kết quả là cos(x). 
Exp(x) : hàm số mũ cơ số tự nhiên ex. 
Frac(x) : cho kết quả là phần thập phân của số x. 
int(x) : cho kết quả là phần nguyên của số thập phân x. 
ln(x) : Hàm logarit cơ số tự nhiên. 
sin(x) : cho kết quả là sin(x), với x tính bằng Radian. 
Sqr(x) : bình phương của số x. 
Sqrt(x) : cho kết quả là căn bậc hai của x. 
pred(x) : cho kết quả là số nguyên đứng trước số nguyên x. 
Suuc(x) : cho kết quả là số nguyên đứng sau số nguyên x. 
odd(x) : cho kết quả là true nếu x số lẻ, ngược lại là false. 
chr(x) : trả về một kí tự có vị trí là x trong bảng mã ASCII. 
Ord(x) : trả về một số thứ tự của kí tự x. 
round(n) : Làm tròn số thực n. 
Random(n) : cho một số ngẫu nhiên trong phạm vi n. 
upcase(n) : đổi kí tự chữ thường sang chữ hoa. 
assign(f,) : tạo file. 
rewrite(f) : sống**append(f) : chèn thêm dữ liệu cho file. 
close(f) : tắt file. 
erase(f) : xóa. 
rename() : chết. 
length(s) : cho kết quả là chiều dài của xâu. 
copy(s,a,b) : copy xâu. 
insert(,s,a) : chèn thêm cho xâu. 
delete(s:string,a:integer,b:integer) : xóa b ký tự từ vị trí a trong xâu s 
Unit GRAPH 
initgraph(a,b,) : khởi tạo chế độ đồ hoạ. 
closegraph; : tắt chế độ đồ hoạ. 
setcolor(x) : chọn màu. 
outtext() : in ra màn hình tại góc trên bên trái. 
outtextxy(x,y,); : in ra màn hình tại toạ độ màn hình. 
rectangle(x1,y1,x2,y2): vẽ hình chữ nhật. 
line(x1,y1,x2,y2) : vẽ đoạn thẳng. 
moveto(x,y) : lấy điểm xuất phát để vẽ đoạn thẳng. 
lineto(x,y) : lấy điểm kết thúc để vẽ doạn thảng. 
circle(x,y,n) : vẽ đường tròn. 
ellipse(x,y,o1,o2,a,b): vẽ hình elip. 
floodfill(a,b,n) : tô màu cho hình. 
getfillpattern(x) : tạo biến để tô. 
setfillpattern(x,a) : chọn màu để tô. 
cleardevice; : xoá toàn bộ màn hình. 
settextstyle(n,a,b) : chọn kiểu chữ. 
bar(a,b,c,d) : vẽ thanh. 
bar3d(a,b,c,d,n,h) : vẽ hộp. 
arc(a,b,c,d,e) : vẽ cung tròn. 
setbkcolor(n) : tô màu nền. 
putpixel(x,y,n) : vẽ điểm. 
setfillstyle(a,b) : tạo nền cho màn hình. 
setlinestyle(a,b,c) : chọn kiểu đoạn thẳng. 
getmem(p,1) : chuyển biến để nhớ dữ liệu. 
getimage(x1,y1,x2,y2,p): nhớ các hình vẽ trên vùng cửa sổ xác định. 
putimage(x,y,p,n) : in ra màn hình các hình vừa nhớ. ... 
Unit DOS 
getdate(y,m,d,t): lấy các dữ liệu về ngày trong bộ nhớ. 
gettime(h,m,s,hund): lấy các dữ liệu về giờ trong bộ nhớ. 
findnext(x): tìm kiếm tiếp. 
Findfirst($20,dirinfo): tìm kiếm. ... 

SHARE THIS

Author:

Facebook Comment

0 nhận xét: